Là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc và là trường Đại học Quốc gia duy nhất tại đảo Jeju. Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc (JNU) không những được mệnh danh là thiên đường du lịch ở Hàn Quốc mà còn thu hút rất nhiều du học sinh quốc tế từ khắp nơi trên thế giới, nhờ vào điều kiện học tập tốt và bầu không khí trong lành dễ chịu và sự bình yên khó có thể tìm thấy ở một nơi nào khác. Hãy cùng VJ Hà Tĩnh tìm hiểu Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc – Đại Học Đẹp Nhất Hàn Quốc nếu bạn đang có dự định du học Hàn Quốc nhé!
Thông tin về Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
LOGO JNU
- Tên tiếng Anh: Jeju National University (JNU)
- Tên tiếng Hàn: 제주대학교
- Năm thành lập: 1952
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1,417
- Số lượng sinh viên: 12,015 sinh viên, 546 sinh viên quốc tế
- Học phí học tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/năm
- Địa chỉ:
- Học xá Ara: Jeju Daehak-ro, Jeju-si, Hàn Quốc
- Học xá Sara: Iju-dong-ro, Jeju-si, Hàn Quốc
- Website: jejunu.ac.kr
- Chuyên ngành tiêu biểu: Đa ngành
- Học bổng: Có
Tổng quan về Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Nằm tại thành phố Jeju – trung tâm của hòn đảo Jeju nổi tiếng nhất Hàn Quốc, Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc (JNU) là tiền thân của trường cao đẳng tỉnh Cheju. Thành phố Jeju, cách Seoul hơn 3 giờ bay và hơn 7 giờ đi tàu. Jeju là một trong 7 Kỳ Quan Thiên Nhiên Thế Giới Mới, là Thiên đường tình yêu của Hàn Quốc. Không chỉ là hòn đảo đẹp nhất, nơi đây còn là môi trường học tập yên bình nhất Xứ sở Kim chi.
Trường được thành lập vào năm 1952. Hiện là một trường đại học đa ngành lớn tại Hàn Quốc, gồm 13 Đại học trực thuộc, 10 trường sau đại học, 61 khoa Cử nhân, 98 khoa Thạc sĩ, 53 khoa Tiến sĩ và 40 Viện nghiên cứu khoa học.
Hiện nay, trường hợp tác với 306 Đại học hàng đầu tại hơn 50 quốc gia. Có thể kể đến Đại học Pierre-and-Marie-Curie của Pháp, Đại học Manchester của Anh, Đại học Hà Nội HANU, Đại học Quốc gia Hà Nội VNU tại Việt Nam.
Là trường đại học tòan cầu hóa, sinh viên học tại Đại học Quốc gia Jeju có nhiều cơ hội tham gia các chương trình trao đổi quốc tế. Trang thiết bị của trường cũng được đầu tư vô cùng hiện đại và chất lượng, thường xuyên được đổi mới phù hợp với tiêu chuẩn giáo dục quốc tế. Tuy nhiên, mức học phí của trường được đánh giá là thấp so với các trường đại học ở Hàn Quốc.
Jeju National University Đại học Đẹp Nhât Hàn Quốc
Lễ hội hoa anh đào Đại học Quốc gia Jeju
Đại học Quốc gia Jeju Đại Học Duy Nhất Tại Jeju
Điểm Nổi bật về Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
- Jeju National University được mệnh danh là một trong những trường đại học đẹp nhất Hàn Quốc.
- Trường Đại học đầu tiên mở khóa đào tạo ngành Sư phạm cho sinh viên quốc tế tại Hàn Quốc.
- ĐHQG Jeju Là một trong những đại diện nổi bật trong nhóm trường tập trung nghiên cứu khoa học tại Hàn Quốc, đặc biệt trong lĩnh vực Sinh học.
- Trường Y học trực thuộc JNU được Bộ Giáo dục Hàn Quốc trao Chứng nhận 5 năm. Đây là chứng nhận cao nhất trong hệ thống các trường đào tạo Y học tại Hàn Quốc.
- Trường Luật trực thuộc JNU là trường cao học đào tạo ngành Luật số 1 Jeju. Hàng năm, trường Luật được Thành phố Jeju hỗ trợ hơn 1 tỉ KRW dành cho học bổng và công tác đào tạo của trường.
- Nhằm hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên, trường Đại học Quốc gia Jeju đã cung cấp rất nhiều các chương trình học bổng dành cho sinh viên đạt được thành tích cao trong học tập (đặc biệt là học bổng dành cho sinh viên quốc tế) với giá trị lên đến 60% tiền học phí.
- Trường Đại học Quốc gia Jeju được rất nhiều sinh viên lựa chọn bởi mức học phí gần như thấp nhất khi du học Hàn Quốc.
Bệnh viện Đại học Quốc gia Jeju
Điều kiện du học Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ tiếng Hàn | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng mình đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu phải tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đạt tối thiểu TOPIK 3
hoặc IELTS 5.5 trở lên |
✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 | ✓ |
Chương trình đào tạo Tiếng Hàn Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Chương trình học đa dạng, phù hợp cho mọi đối tượng học sinh, giảng viên giàu kinh nghiệm, ký túc xá hiện đại và nhiều hạng mục học bổng, Chương trình đào tạo Tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju thu hút đông đảo sinh viên trong nước và quốc tế.
Lịch học năm 2022 – 2023
Học kì | Thời gian |
Học kì mùa xuân (Lớp thông thường) | 20 tuần ~ 400 tiếng |
Học kì đặc biệt mùa hè | 10 tuần ~ 200 tiếng |
Học kì mùa thu (Lớp thông thường) | 20 tuần ~ 400 tiếng |
Học kì đặc biệt mùa đông | 10 tuần ~ 200 tiếng |
Nội dung chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju
Cấp độ | Nội dung học | |
Sơ cấp | Cấp 1, 2 |
|
Trung cấp | Cấp 3 |
|
Cấp 4 |
|
|
Cao cấp | Cấp 5 |
|
Thời khóa biểu
- Chương trình học tiếng Hàn tại Đại học Jeju gồm 2 kỳ học/năm, mỗi kỳ 400 tiếng.
- Lớp học từ thứ Hai đến thứ Sáu (20 giờ/tuần)
- Sĩ số lớp học khoảng 15 người.
- Mỗi kỳ học có 4 buổi trải nghiệm văn hóa.
Tiết học | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
1 (09:00-09:50) | Từ vựng, Ngữ pháp, Nghe, Nói | Lớp ngôn ngữ | |||
2 (10:00-10:50) | |||||
3 (11:00-11:50) | |||||
4 (12:00-12:50) | |||||
5 (13:00-13:50) | Đọc, Viết | ||||
6 (14:00-14:50) |
Chi phí hệ tiếng Hàn tại Đại học Quốc gia Jeju
- Học phí đã bao gồm 2 sách học trong mỗi kỳ. SV tự mua thêm sách bài tập cho lớp học buổi chiều
- Một kỳ học bao gồm 4 chuyến đi thực tế ở đảo Jeju
- Phí KTX 6 tháng đã bao gồm tiền ăn (sáng, trưa cho ngày thường & sáng, trưa, tối cho cuối tuần)
Thời gian học | 1 kỳ học
(KRW/5 tháng) |
1.5 kỳ học
(KRW/7 tháng) |
2 kỳ
(KRW/1 năm) |
Phí xét tuyển | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
Học phí | 2,400,000 | 3,600,000 | 4.800.000 |
Bảo hiểm | 200,000 | 200,000 | 200,000 |
Ký túc xá | 1,800,000 | 1,800,000 | 3,600,000 |
Ga, gối, đệm | 70,000 | 70,000 | 70,000 |
Tổng cộng | 4,520,000
~ 90,400,000 VNĐ |
5,720,000
~ 114,400,000 VNĐ |
8,720,000
~ 174,400,000 VNĐ |
Học bổng hệ tiếng Hàn
- Giảm 10% cho sinh viên đăng ký học kỳ thứ hai
- Giảm 10% cho những học sinh đăng ký với anh / chị, vợ / chồng hoặc cha mẹ / con cái
- Giảm 30% cho sinh viên đang theo học tại JNU với tư cách là sinh viên đại học hoặc sau đại học.
- Giảm lệ phí nộp đơn cho các sinh viên đang theo học tại JNU với khóa học đại học hoặc sau đại học và những người đăng ký học kỳ thứ hai.
Chương trình đào tạo Hệ Đại học Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Các Ngành Học Và Học Phí hệ Đại học
Đại học trực thuộc | Khoa | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn | Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Lịch sử, Xã hội học, Triết học | 1,858,000 | 37,160,000 |
Khoa học xã hội | Hành chính, Ngoại giao chính trị, Báo chí & Quan hệ công chúng | 1,858,000 | 37,160,000 |
Kinh tế & thương mại | Quản trị kinh doanh, Quản lý du lịch, Kế toán, Thương mại quốc tế, Kinh tế học, Hệ thống Thông tin kinh doanh | ||
Khoa học Đời sống | Công nghiệp sinh học, Môi trường & Nguồn thực vật, Khoa học, Trồng trọt, Công nghệ Sinh học, Sinh vật liệu, Công nghệ sinh học phân tử, Công nghệ sinh học động vật, Kinh tế ứng dụng | ||
Khoa học hải dương | Khoa học Đời sống, Y học Đời sống Hải dương, Khoa học Hải dương Địa cầu, Công nghiệp Hàng hải & Cảnh sát Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hải dương, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật Dân sự | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học, Vật lý, Sinh học, Mỹ phẩm hóa học, Dinh dưỡng thực phẩm, Phúc lợi xã hội, Khoa học & Thống kê máy tính, Thời trang & dệt may, Vận động học | 2,279,000 | 45,580,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học thực phẩm, Kỹ thuật Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng & Hóa học, Kỹ thuật máy tính, Viễn thông, Điện tử & Điện, Kiến trúc (4 năm – 5 năm) | 2,476,000 | 49,520,000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
Thú y | Thú y | 3,191,000 | 63,820,000 |
Nghệ thuật & thiết kế | Âm nhạc (Sáng tác, Ca sĩ, Piano, Nhạc cụ, Dàn nhạc), Mỹ thuật, Thiết kế công nghiệp Đa phương tiện & Thiết kế tạo hình văn hóa | 2,476,000 | 49,520,000 |
Học bổng cho sinh viên hệ Đại học
Loại học bổng | Tiêu chuẩn | |
SV mới/ trao đổi | SV đã ghi danh | |
Loại A (Miễn toàn bộ học phí) |
TOPIK 5 trở lên và GPA 3.4/4.3 trở lên ở kỳ trước | |
Loại C (Miễn một phần học phí) |
Năm 1: TOPIK 3 trở lên Năm 3: TOPIK 4 trở lên |
TOPIK 3 trở lên và GPA 2.4/4.3 trở lên ở kỳ trước |
Học bổng loại E (giảm 20% học phí) | SV mới | TOPIK 3 trở lên |
SV trao đổi | TOPIK 4 trở lên | |
Học bổng TOPIK | Học bổng này dành cho những SV đã ghi danh có điểm cao trong TOPIK – TOPIK cấp 4: 100,000 won – TOPIK cấp 5: 200,000 won – TOPIK cấp 6: 300,000 won |
Chương trình đào tạo Hệ Cao học Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
Đại học trực thuộc | Khoa | Học phí (KRW) | Học phí (VND) |
Nhân văn | Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Lịch sử, Xã hội học, Triết học | 2,273,000 | 45,460,000 |
Khoa học xã hội | Hành chính, Ngoại giao chính trị, Báo chí & Quan hệ công chúng | 2,273,000 | 45,460,000 |
Kinh tế & thương mại | Quản trị kinh doanh, Quản lý du lịch, Kế toán, Thương mại quốc tế, Kinh tế học, Hệ thống Thông tin kinh doanh | ||
Khoa học Đời sống | Công nghiệp sinh học, Môi trường & Nguồn thực vật, Khoa học, Trồng trọt, Công nghệ Sinh học, Sinh vật liệu, Công nghệ sinh học phân tử, Công nghệ sinh học động vật, Kinh tế ứng dụng | 2,795,000 | 55,900,000 |
Khoa học hải dương | Khoa học Đời sống, Y học Đời sống Hải dương, Khoa học Hải dương Địa cầu, Công nghiệp Hàng hải & Cảnh sát Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hàng hải, Kỹ thuật hệ thống Hải dương, Kỹ thuật môi trường, Kỹ thuật Dân sự | ||
Khoa học tự nhiên | Toán học, Vật lý, Sinh học, Mỹ phẩm hóa học, Dinh dưỡng thực phẩm, Phúc lợi xã hội, Khoa học & Thống kê máy tính, Thời trang & dệt may, Vận động học | 2,795,000 | 55,900,000 |
Kỹ thuật | Kỹ thuật sinh học thực phẩm, Kỹ thuật Cơ khí, Cơ điện tử, Năng lượng & Hóa học, Kỹ thuật máy tính, Viễn thông, Điện tử & Điện, Kiến trúc (4 năm – 5 năm) | 3,041,000 | 60,820,000 |
Điều dưỡng | Điều dưỡng | ||
Thú y | Thú y | 3,931,000 | 78,620,000 |
Nghệ thuật & thiết kế | Âm nhạc (Sáng tác, Ca sĩ, Piano, Nhạc cụ, Dàn nhạc), Mỹ thuật, Thiết kế công nghiệp Đa phương tiện & Thiết kế tạo hình văn hóa | 3,041,000 | 60,820,000 |
Khuôn Viên Đại Học Quốc Gia Jeju
Ký Túc Xá Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc
- Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi. Chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp khi sinh viên chuyển vào
- Có phòng tự học, sinh hoạt chung, bếp, phòng ăn, phòng máy tính, phòng tập gym, phòng giặt
Ký túc xá | Loại phòng | Tổng chi phí (KRW) | Tổng chi phí (VND) | ||
Khu 2 | Tòa A | Đơn | Vệ sinh chung (VSC) | 983,730 | 19,674,600 |
Tòa B | Đôi | Khép kín | 613,470 | 12,269,400 | |
Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | ||
Khu 3 | Tòa A | Đơn | VSC | 983,730 | 19,674,600 |
Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | ||
3 | VSC | 473,110 | 9,462,200 | ||
Tòa B | Đôi | VSC | 516,670 | 10,333,400 | |
Khu 4 | Đôi | Khép kín | 673,970 | 9,462,200 | |
Khu 5 | Đôi | Khép kín | 732,050 | 10,333,400 | |
Khu 6 | Đơn | Khép kín | 1,292,280 | 13,479,400 | |
Đôi | Khép kín | 762,300 | 14,641,000 |
KTX Đại học Quốc gia Jeju có dịch vụ thuê xe
KTX Đại học Quốc gia Jeju có phòng GYM
KTX Đại học Quốc gia Jeju có cửa hàng tiện lợi
KTX Đại học Quốc gia Jeju có máy giặt
Kết Luận Về Đại Học Quốc Gia Jeju
Trên đây là những tin tức về Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc. Nếu bạn đang quan tâm du học Hàn Quốc ngành Nhân văn, Kinh tế, Khoa học tự nhiên. Hãy tới với JNU nhé!
- Đại học Inha Hàn Quốc – Cái Nôi Công Nghệ Và Khoa Học Tự Nhiên Của Incheon
- Đại Học Hoseo Hàn Quốc – Trường Chuyên Công Nghệ Điện Tử Gần Seoul
- Đại Học Honam Hàn Quốc – Đại học Đa ngành Từ Cố đô Gwangju
- Đại Học Ngoại Ngữ Hankuk Hàn Quốc – TOP 1 Hàn Quốc Về Ngoại Ngữ
Du học Hàn Quốc Đại Học Quốc Gia Jeju Hàn Quốc cùng VJ Hà Tĩnh.
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN DU HỌC VÀ THƯƠNG MẠI VJ HÀ TĨNH
- Địa chỉ: 50 Quang Trung, phường Thạch Quý, Thành phố Hà Tĩnh, Hà Tĩnh
- Phone: 0979 576 572
- Mail: vjhatinh@gmail.com
- Website: https://duhocvjhatinh.com/ – Facebook: https://www.facebook.com/vjhatinh – Youtube: VJ Việt Nam – Du Học Hàn, Nhật